Bộ rung khí nén kiểu tuabin

‹‹ ››

Biên độ rung rất cao trong khi ít tiêu thụ khí nén 

12 dòng sản phẩm

Tuabin rung khí nén tạo ra lực rung đa chiều. Chúng được gắn vào xilô, phễu tháo liệu, kích hoạt sàng rung và bàn rung để giũ bụi, vận chuyển, nén chặt, chia tách vật liệu rời và giảm ma sát. Các thiết bị này phù hợp với những môi trường dễ nổ hay ẩm ướt và cũng có thể được sử dụng ngoài trời. Tần số và lực li tâm được quyết định bởi áp suất làm việc. Tất cả các loại máy rung khí nén của chúng tôi (dạng bi cầu,  dạng con lăn hay hay tuabin) được thiết kế theo đúng các yêu cầu của Quy định về thiết kế máy móc của EU 89/392/C.E.E, đạt chuẩn EN 292. Để kích hoạt, cần có 1 van điện từ 2/2không khí đã lọc.

Ưu điểm:

  • Không cần chất bôi trơn
  • Không cần bảo dưỡng
  • Chống cháy nổ
  • Nhiệt độ làm việc : 20°C - 120°C (4°F - 250°F)
  • Kết cấu vững chắc
  • Giá cả hợp lý

Ứng dụng:

  • Các ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm
  • Phễu chứa liệu và các loại bồn chứa khác
  • Sàng 

Xem thêm bộ rung khí nén kết hợp làm thông khí của chúng tôi.

Miêu tả kĩ thuật

12 dòng sản phẩm:

  • Rung theo nhiều hướng
  • Không cần chất bôi trơn
  • Không cần bảo dưỡng
  • Chống cháy nổ
  • Nhiệt độ làm việc : 20°C - 120°C
  • Tạo rung nhanh
  • Để kích hoạt, cần có van điện 2/2 và không khí đã lọc
  • Chuẩn Ex II 3D Atex

Lực rung được tạo ra nhờ một tuabin được chèn thêm trọng lực. Áp suất khí nén nhỏ nhưng vẫn cho biên độ rung cao.

Kích thước

LOẠI A B C D E F X-Y TRỌNG LƯỢNG
mm mm mm mm mm mm   Kg
OT 8 50 86 68 12 33 7 1/8" 0,250
OT 10 0,255
OT 10S 0,263
OT 13 65 113 90 16 42 9 1/4" 0,565
OT 16 0,580
OT 16S 0,614
OT 20 80 128 104 16 56 9 1/4" 1,090
OT 25 1,120
OT 25S 1,200
OT 30 100 160 130 20 73 11 3/8" 2,200
OT 36 2,300
OT 36S 2,530

Công suất* :

lOẠI Dao động Lực rung tối đa Không khí được tiêu thụ
Vpm 2 bar 4 bar 6 bar 2 bar 4 bar 6 bar
2 bar 4 bar 6 bar DaN DaN DaN dm³/min dm³/min dm³/min
OT 8 34 000 38 000 42 000 110 205 292 45 81 110
OT 10 26 000 33 000 38 000 105 171 252 45 81 110
OT 10S 17 200 23 400 26 000 72 147 187 45 81 110
OT 13 24 500 28 500 31 000 202 263 300 122 204 285
OT 16 18 000 20 000 21 000 194 239 264 122 204 285
OT 16S 11 500 15 000 17 500 129 196 234 122 204 285
OT 20 14 500 19 000 23 000 251 404 526 184 318 452
OT 25 13 200 15 500 17 000 244 336 508 184 318 452
OT 25S 9 000 11 000 13 500 214 335 483 184 318 452
OT 30 11 000 12 500 14 500 351 721 781 322 542 749
OT 36 8 500 11 500 12 000 341 698 749 322 542 749
OT 36S 6 000 7 000 8 500 406 706 754 322 542 749

*Các kết quả này được thu thập từ một băng rung thử nghiệm bằng lò xo, để giả định một cách chính xác các ứng dụng có thể.
Thiết bị tiếp nhận bộ tạo rung càng chắc chắn thì tần số và lực ly tâm càng cao.

Vận hành

 

Thông số kỹ thuật của các bộ rung khí nén con lăn
Vibrator OT8

Thông số kỹ thuật của bộ rung khí nén OT 8: khoảng cách giữa các lỗ đinh cố định: 68 mm - Ø lỗ đinh cố định: 7 mm - Ø lỗ cấp khí nén: 1/8" - Trọng lượng: 0,250 kg

Áp suất khí nén (bar) 2 4 6 Giá / Đặt hàng
Dao động tính theo phút (vpm) 34000 38000 42000 Dowload file PDF
để đặt hàng
Lực ly tâm tối đa (kg) 110 205 292
Khí nén được sử dụng (dm³/min) 45 81 110
Vibrator OT10

Thông số kỹ thuật của bộ rung khí nén OT 10: khoảng cách giữa các lỗ đinh cố định: 68 mm - Ø lỗ đinh cố định: 7 mm - Ø lỗ cấp khí nén: 1/8" - Trọng lượng: 0,255 kg

Áp suất khí nén (bar) 2 4 6 Giá / Đặt hàng
Dao động tính theo phút (vpm) 26000 33000 38000 Dowload file PDF
để đặt hàng
Lực ly tâm tối đa (kg) 105 171 252
Khí nén được sử dụng (dm³/min) 45 81 110
Vibrator OT10S

Thông số kỹ thuật của bộ rung khí nén OT1 OS: khoảng cách giữa các lỗ đinh cố định: 68 mm - Ø lỗ đinh cố định: 7 mm - Ø lỗ cấp khí nén: 1/8" - Trọng lượng: 0,263 kg

Áp suất khí nén (bar) 2 4 6 Giá / Đặt hàng
Dao động tính theo phút (vpm) 17200 28500 31000 Dowload file PDF
để đặt hàng
Lực ly tâm tối đa (kg) 202 263 300
Khí nén được sử dụng (dm³/min) 122 204 285
Vibrator OT13

Thông số kỹ thuật của bộ rung khí nén OT13 : khoảng cách giữa các lỗ đinh cố định: 90 mm - Ø lỗ đinh cố định: 7 mm - Ø lỗ cấp khí nén: 1/4" - Trọng lượng: 0,565 kg

Áp suất khí nén (bar) 2 4 6 Giá / Đặt hàng
Dao động tính theo phút (vpm) 24500 28500 31000 Dowload file PDF
để đặt hàng
Lực ly tâm tối đa (kg) 202 263 300
Khí nén được sử dụng (dm³/min) 122 204 285
Vibrator OT16

Thông số kỹ thuật của bộ rung khí nén OT16 : khoảng cách giữa các lỗ đinh cố định: 90 mm - Ø lỗ đinh cố định: 9 mm - Ø lỗ cấp khí nén: 1/4" - Trọng lượng: 0,580 kg

Áp suất khí nén (bar) 2 4 6 Giá / Đặt hàng
Dao động tính theo phút (vpm) 18000 20000 21000 Dowload file PDF
để đặt hàng
Lực ly tâm tối đa (kg) 129 196 234
Khí nén được sử dụng (dm³/min) 122 204 285
Vibrator OT16S

Thông số kỹ thuật của bộ rung khí nén OT16S : khoảng cách giữa các lỗ đinh cố định: 90 mm - Ø lỗ đinh cố định: 9 mm - Ø lỗ cấp khí nén: 1/4" - Trọng lượng: 0,614 kg

Áp suất khí nén (bar) 2 4 6 Giá / Đặt hàng
Dao động tính theo phút (vpm) 11500 15000 23000 Dowload file PDF
để đặt hàng
Lực ly tâm tối đa (kg) 129 196 234
Khí nén được sử dụng (dm³/min) 122 204 285
Vibrator OT20

Thông số kỹ thuật của bộ rung khí nén OT20 : khoảng cách giữa các lỗ đinh cố định: 104 mm - Ø lỗ đinh cố định: 9 mm - Ø lỗ cấp khí nén: 1/4" - Trọng lượng: 1,090 kg

Áp suất khí nén (bar) 2 4 Giá / Đặt hàng
Dao động tính theo phút (vpm) 14500 19000 23000 Dowload file PDF
để đặt hàng
Lực ly tâm tối đa (kg) 251 404 526
Khí nén được sử dụng (dm³/min) 184 318 452
Vibrator OT25

Thông số kỹ thuật của bộ rung khí nén OT25 : khoảng cách giữa các lỗ đinh cố định: 104 mm - Ø lỗ đinh cố định: 9 mm - Ø lỗ cấp khí nén: 1/4" - Trọng lượng: 1,120 kg

Áp suất khí nén (bar) 2 4 6 Giá / Đặt hàng
Dao động tính theo phút (vpm) 13200 15500 17000 Dowload file PDF
để đặt hàng
Lực ly tâm tối đa (kg) 244 336 508
Khí nén được sử dụng (dm³/min) 184 318 452
Vibrator OT25S

Thông số kỹ thuật của bộ rung khí nén OT25S : khoảng cách giữa các lỗ đinh cố định: 104 mm - Ø lỗ đinh cố định: 9 mm - Ø lỗ cấp khí nén: 1/4" - Trọng lượng: 1,200 kg

Áp suất khí nén (bar) 2 4 6 Giá / Đặt hàng
Dao động tính theo phút (vpm) 9000 11000 13500 Dowload file PDF
để đặt hàng
Lực ly tâm tối đa (kg) 214 335  483
Khí nén được sử dụng (dm³/min) 184 318 452
Vibrator OT30

Thông số kỹ thuật của bộ rung khí nén OT30 : khoảng cách giữa các lỗ đinh cố định: 130 mm - Ø lỗ đinh cố định: 11 mm - Ø lỗ cấp khí nén: 3/8" - Trọng lượng: 2,200 kg

Áp suất khí nén (bar) 2 4 6 Giá / Đặt hàng
Dao động tính theo phút (vpm) 11000 12500 14500 Dowload file PDF
để đặt hàng
Lực ly tâm tối đa (kg) 351 721 781
Khí nén được sử dụng (dm³/min) 322 542 749
Vibrator OT36

Thông số kỹ thuật của bộ rung khí nén OT36 : khoảng cách giữa các lỗ đinh cố định: 130 mm - Ø lỗ đinh cố định: 11 mm - Ø lỗ cấp khí nén: 3/8" - Trọng lượng: 2,300 kg

Áp suất khí nén (bar) 2 4 6 Giá / Đặt hàng
Dao động tính theo phút (vpm) 8500 11500 12000 Dowload file PDF
để đặt hàng
Lực ly tâm tối đa (kg) 341 698 749
Khí nén được sử dụng (dm³/min) 322  542 749
Vibrator OT36S

Thông số kỹ thuật của bộ rung khí nén OT36S : khoảng cách giữa các lỗ đinh cố định: 130 mm - Ø lỗ đinh cố định: 11 mm - Ø lỗ cấp khí nén: 3/8" - Trọng lượng: 2,530 kg

Áp suất khí nén (bar) 2 4 6 Giá / Đặt hàng
Dao động tính theo phút (vpm) 6000 7000 8500 Dowload file PDF
để đặt hàng
Lực ly tâm tối đa (kg) 406 706 754
Khí nén được sử dụng (dm³/min) 322 542 749

 


Thiết bị phụ